ĐẠI HỌC SOGANG – TOP 10 ĐẠI HỌC TỐT NHẤT HÀN QUỐC
Trường Đại học Sogang được thành lập vào năm 1960 bởi Hội Thiên Chúa giáo, hiện tại đang tọa lạc tại quận Mapo, Seoul. Đại học Sogang Hàn Quốc được coi là “trái tim” của thủ đô Seoul. Trường nằm trong trường Đại học tốt nhất tại Hàn (Sau bộ ba bầu trời SKY quyền lực Hàn Quốc). Nằm trong trường đại học hàng đầu tại Châu Á (Theo Times Higher Education 2017).
Ngôi trường đào tạo đa ngành đại học tốt nhất tại Hàn Quốc. Đồng thời, năm 2008, Đại học Sogang là trường đại học 4 năm tốt nhất Hàn Quốc theo bảng xếp hạng của tờ JoongAngllbo. Năm 2009, Sogang được xếp hạng thứ 2 theo đánh giá về danh tiếng năng lực của những cựu sinh viên do tờ Chosunllbo xếp hạng.
Đây là nơi đào tạo ra rất nhiều nhân tài kiệt xuất cho Hàn Quốc trên nhiều lĩnh vực chính trị, kinh tế, giải trí. Có thể kể đến như: Cựu tổng thống , Cựu bộ trưởng bộ quốc phòng , Giám đốc Huyndai Motor , đạo diễn nổi tiếng ,…
Trường Đại học Sogang cũng nằm ở vị trí thuận lợi với phương tiện giao thông như: xe buýt, tàu điện ngầm,….giúp cho các sinh viên dễ dàng và thuận tiện trong việc đi học.
ĐẠI HỌC SOGANG
Tên tiếng Hàn: 서강대학교
Năm thành lập: 1960
Địa chỉ: 33 Samyang-ro 144-gil, Ssangmun 1(il)-dong, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: http://www.sogang.ac.kr
Chương trình học tiếng Đại học Sogang
Khóa học |
KGP200 (20h/tuần, tổng 200 giờ) |
KGP150 (15h/tuần, tổng 150 giờ) |
KAP200 (20h/tuần, tổng 200 giờ) |
Korean Immersion Program (30h/tuần, tổng 138 giờ) |
Thời lượng |
10 tuần |
5 tuần |
||
Thời gian |
09:00-13:00 Thứ Hai–Thứ Sáu |
13:30-16:30 Thứ Hai – thứ Sáu |
13:30-17:30 Thứ Hai–Thứ Sáu |
09:00-13:00 14:00-16:00 Thứ Hai-Thứ Sáu |
Cấp độ |
1-7 |
1-3 |
1-6 |
1-5 |
Sĩ số lớp |
12 – 16 |
12 – 16 |
||
Học phí |
1.740.000 KRW |
1.470.000 KRW |
1.740.000 KRW |
2.100.000 KRW |
Học kỳ |
Kỳ xuân (tháng 3- tháng 5) Kỳ hè (tháng 6–tháng 8) Kỳ đông (tháng 12–tháng 2) |
Tháng 6 – 7 |
Chương trình đào tạo chuyên ngành
Hệ đào tạo |
Thông thường |
Chuyển tiếp |
Ghi chú |
Bằng cấp |
Tốt nghiệp THPT |
Tốt nghiệp THPT/Đại học |
Hoặc các bằng cấp tương đương |
TOPIK |
Topik 3 |
Topik 3 |
Thí sinh hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại một học viện ngôn ngữ của một trường đại học chính quy ở Hàn Quốc |
Trình độ tiếng Anh |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí |
Nhân văn & Văn hóa Quốc tế |
|
3.607.000 KRW |
Kiến thức tích hợp |
|
3.831.000 KRW |
Khoa học Tự nhiên |
|
4.218.000 KRW |
Kỹ thuật |
|
4.713.000 KRW |
Khoa học Xã hội |
|
3.607.000 KRW |
Truyền thông, Nghệ thuật & Khoa học |
|
3.607.000 KRW |
Học bổng Đại học Sogang
Loại học bổng |
Trị giá |
Điều kiện xét tuyển |
Điều kiện duy trì |
Học bổng đầu vào tháng I |
Học bổng toàn phần cho 8 học kỳ (Phí đăng ký nhập học + học phí) |
Điểm đầu vào cao nhất |
Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.80 |
Học bổng đầu vào tháng II |
Học bổng bán phần (Phí dăng ký nhập học + 50% học phí) cho học kỳ đầu tiên |
Điểm đầu vào xuất sắc nhất, ít hơn 10% tổng số thí sinh đậu đầu vào |
|
Học bổng đầu vào tháng III |
Học bổng (Phí đăng ký nhập học + 25% học phí) cho học kỳ đầu tiên |
Ít hơn 50% tổng số thí sinh đậu đầu vào |
|
Học bổng đầu vào tháng IV |
Miễn ký phí đăng ký nhập học |
Có TOPIK cấp 4 hoặc cao hơn; Hoặc thí sinh hoàn thành chương trình KAP200/KGP200 tại trung tâm ngôn ngữ của trường SoGang |
|
Học bổng đầu vào I |
100%, 2/3, 1/3, 1/6 học phí |
Sinh viên đang học với thành tích học tập xuất sắc |
Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.50 |
Học bổng đầu vào II |
100%, 2/3, 1/3, 1/6 học phí |
Sinh viên đang học có điều kiện kinh tế khó khăn hoặc có tiềm năng phát triển |
Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ , điểm trung bình trên 2.00 |
Chương trình đào tạo Sau Đại học
Chương trình |
Cao học |
Cao học chuyên môn |
Ghi chú |
|||
Khoa học Xã hội & Nhân văn | Khoa học Tự nhiên & Kỹ thuật | Kiến thức tích hợp | Quốc tế học (GSIS) | Cao học quản trị kinh doanh (SIMBA) | ||
Bằng cấp |
Đại học | Đại học | Đại học | Đại học | Đại học | Hoặc các bằng cấp tương đương |
TOPIK |
4 | Tùy chọn | Tùy chọn | Thí sinh hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại một học viện ngôn ngữ của một trường đại học chính quy ở Hàn Quốc | ||
Trình độ tiếng Anh |
Tùy chọn | Tùy chọn |
Phí đăng ký nhập học hệ cao học: 1.042.000 KRW
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí |
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
|
4.789.000 KRW |
Khoa học Tự nhiên |
|
5.823.000 KRW |
Kỹ thuật |
|
6.676.000 KRW |
Kiến thức tích hợp |
|
6.676.000 KRW |
Phí đăng ký nhập học hệ cao học chuyên môn 1.145.000 KRW
Quốc tế học |
Quan hệ quốc tế Thương mại quốc tế Tài chính quốc tế Châu Á quốc tế |
6.257.000 KRW |
Cao học quản trị kinh doanh (SIMBA) |
Quản lý tài chính |
13.404.000 KRW |
Học bổng chương trình Sau Đại học
Khoa |
Loại học bổng |
Điều kiện xét tuyển |
Giá trị |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Học bổng Sogang Golbal (A) |
TOPIK cấp 5 trở lên TOEFL PBT 550 ( CBT 210, IBT 80) TÉP 550, IELTS 5.5 trở lên |
80% học phí |
Học bổng Sogang (B) | TOPIK 4 | 40% học phí | |
Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật và Tri thức tích hợp | Học bổng Sogang (A) |
TOPIK cấp 5 trở lên TOEFL PBT 550 ( CBT 210, IBT 80) TÉP 550, IELTS 5.5 trở lên |
80% học phí |
Học bổng Sogang (B) | Sinh viên được đề cử bởi Trưởng khoa và được xác nhận bởi Trưởng khoa của trường Cao học | 40% học phí cho năm đầu |
Kí túc xá Đại học Sogang
Loại phòng |
1 học kỳ |
1 học kỳ + kỳ nghỉ |
2 người/phòng |
1.515.000 KRW |
2.266.000 KRW |
Tiền cọc |
100,000 KRW |
100,000 KRW |
Bữa ăn (không bắt buộc) |
640.500 KRW |
962.600 KRW |
Tổng cộng |
2.255.000 KRW |
3.328.500 KRW |
𝐕𝐚̆𝐧 𝐩𝐡𝐨̀𝐧𝐠 𝐇𝐨̂̀ 𝐂𝐡𝐢́ 𝐌𝐢𝐧𝐡Tầng 1, Toà nhà VOV, Số 7 Nguyễn Thị Minh Khai, TP.HCM Tel: (+84) 0981 775 636 𝐕𝐚̆𝐧 𝐩𝐡𝐨̀𝐧𝐠 𝐇𝐚̀ 𝐍𝐨̣̂𝐢 Tầng 7, Tòa nhà Geleximco, 36 Hoàng Cầu, Quận Đống Đa, HN Tel: (+84) 0989 864 636 𝐕𝐚̆𝐧 𝐩𝐡𝐨̀𝐧𝐠 𝐒𝐎𝐒 𝐇𝐚̀𝐧 𝐐𝐮𝐨̂́𝐜: 1F, 7 Teheran-ro 7-gil, Gangnam-gu, Seoul, Korea Tel: +82.2.6207.1414Facebook: Du học Hàn Quốc cùng SOSInstagram: sosvietnam_korea